Từ vựng chủ đề nhà hàng ở Đức
Người Việt sinh sống ở nước Đức đa số kinh doanh và làm việc tại nhà hàng, những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn thuận lợi trong giao tiếp . Lưu ý: Nếu bạn gặp khó khăn khi đọc tiếng Đức, hãy coppy câu muốn đọc sau đó Vào đây nhờ sự hỗ trợ của Google
Ich möchte einen Tisch für heute Abend bestellen Tôi muốn đặt một bàn trước cho tối nay
Für wieviel Personen?
Bitte einen Tisch für zwei Personen
Ist Ihnen dieser Tisch recht?
Wann öffnet die Küche?
Wann schließt die Küche?
Können wir auf einen Tisch warten?
Müssen wir lange warten?
Haben Sie reserviert?
Unter welchem Namen?
Hierher Bitte!
Können wir uns hierher setzen?
Können wir auch draußen sitzen?
Könnten Sie uns einen Kinderstuhl bringen?
Bàn này còn trống không?
Tôi muốn xin tờ thực đơn.
Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì?
Wir möchten erst noch etwas trinken
Wir hätten gern die Getränkekarte
Haben Sie vielleicht etwas anderes?
Ich darf kein Schweinefleisch essen
Ich darf keinen Zucker essen
Ich darf keine scharfen Gewürze essen
Tôi không muốn hạt tiêu
Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không?
Tôi muốn một cốc / ly nước khoáng.
Tôi muốn một cốc / ly nước cam.
Tôi muốn một cốc / ly cà phê.
Thịt vẫn sống
Könnten Sie mir dieses Fläschchen aufwärmen?
Nicht zu heiß Bitte
Wo ist die Toilette?
Guten Appetit!
Noch eine Portion … Bitte
Würden Sie bitte eine Serviette bringen
Vui lòng cho xin hóa đơn
Ông(bà)có thẻ tín dụng khác không?
Gibt es hier einen Raum, wo ich das Baby wickeln kann?
|
Kann Ich einen Tisch für sieben Uhr reservieren lassen? Tôi có thể đặt một bàn lúc 7 giờ không?
Tôi thích nó chín tái
Tôi thích nó chín vừa
Chín kỹ Gut durch
Tôi muốn một món khai vị.
Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn.
Tôi muốn một bát xúp.
Tôi đang ăn kiêng
Tôi là người ăn chay
Tôi không ăn thịt
Tôi dị ứng với các loại hạt
Tôi muốn thử một món ăn địa phương
Tôi đã không đặt / gọi món đó.
Tôi bị dị ứng với các thức ăn khác nhau
Bạn có thích cá không?
Thành phần của nó gồm những gì?
Bạn có loại thịt nào?
Bạn có thể lấy giúp tôi trái cây không?
Cái này bẩn quá
Tôi cần cái dĩa / nĩa.
Tôi cần con dao.
Tôi cần cái thìa / muỗng.
Món kia ngon thật
Nó có cay không?
Cá có tươi không?
Chúng có ngọt không?
Tôi không thích món đó.
Thức ăn bị nguội
Nó bị nguội
Món này bị cháy
Bạn có thể lấy thêm cho tôi chút nước không?
Tôi muốn một ly rượu vang đỏ.
Tôi muốn một ly rượu vang trắng.
Tôi muốn một chai rượu sâm banh.
Tôi muốn một món tráng miệng.
Tiền boa
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
Tôi cần một tờ biên lai
Cảm ơn bạn vì đã phục vụ tốt
|